0934.891.515
Tổng quan Tổng quan
Tổng quan
Thư viện Thư viện
Thư viện
Ngoại thất Ngoại thất
Ngoại thất
Nội thất Nội thất
Nội thất
Tính năng Tính năng
Tính năng
Phụ kiện Phụ kiện
Phụ kiện
Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Tải Catalog Tải Catalog
Tải Catalog
Tin liên quan Tin liên quan
Tin liên quan
Tổng quan
Thư viện
Ngoại thất
Nội thất
Tính năng
Phụ kiện
Thông số kỹ thuật
Tải Catalog
Tin liên quan

Toyota Innova 2024

Giá từ: 755,000,000 VNĐ

KHUYẾN MÃI INNOVA: GIẢM 50% THUẾ TRƯỚC BẠ CKD, ƯU ĐÃI TRẢ GÓP, TẶNG QUÀ BẢO DƯỠNG TỪ NGÀY 1/11/2023 - 30/11/2023

Đồng Ánh Kim: 4v8
Đồng Ánh Kim: 4v8

Các mẫu xe Innova khác

Innova E 2.0MT

Giá từ: 755,000,000 VNĐ Khám phá ngay

Innova G 2.0AT

Giá từ: 870,000,000 VNĐ Khám phá ngay

Innova Venturer

Giá từ: 885,000,000 VNĐ Khám phá ngay

Innova V 2.0AT

Giá từ: 995,000,000 VNĐ Khám phá ngay
Điền thông tin ngay
nhận báo giá sau 2 phút!

KHUYẾN MÃI INNOVA: GIẢM 50% THUẾ TRƯỚC BẠ CKD, ƯU ĐÃI TRẢ GÓP, TẶNG QUÀ BẢO DƯỠNG TỪ NGÀY 1/11/2023 - 30/11/2023

Thư viện

  • Innova E 2.0MT Thư viện 1
  • Innova E 2.0MT Thư viện 2
  • Innova E 2.0MT Thư viện 3
  • Innova E 2.0MT Thư viện 4
  • Innova E 2.0MT Thư viện 5
  • Innova E 2.0MT Thư viện 6
  • Innova E 2.0MT Thư viện 7
  • Innova E 2.0MT Thư viện 8
  • Innova E 2.0MT Thư viện 9
Xem tất cả

SANG TRỌNG - VỮNG CHÃI

 

Toyota Innova sở hữu diện mạo cứng cáp, mạnh mẽ và không lo lỗi mốt. Với kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.735 x 1.830 x 1.795 mm cùng chiều dài cơ sở 2.750 mm, Innova 2022 mang đến không gian rộng rãi cho mọi chuyến đi xa.

SANG TRỌNG - VỮNG CHÃI

SANG TRỌNG ĐẲNG CẤP

Khoang lái của Toyota Innova gây ấn tượng bởi nội thất sang trọng với tông màu nâu trang nhã, bố trí thoải mái ở mọi hàng ghế và tiện nghi phong phú. Nó thể hiện trọn vẹn phong cách sống hiện đại, năng động của bạn và gia đình.  

SANG TRỌNG ĐẲNG CẤP
 BẢNG ĐỒNG HỒ

BẢNG ĐỒNG HỒ

Mọi thứ nằm trong tầm kiểm soát của người lái với bảng đồng hồ và màn hình hiển thị đa thông tin một cách chính xác, rõ ràng
TAY LÁI

TAY LÁI

Tay lái với chất liệu urethane đồng thời tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin cho dáng vẻ vừa quyền uy vừa hiện đại, lịch lãm.
NGĂN ĐỰNG MẮT KÍNH

NGĂN ĐỰNG MẮT KÍNH

Ngăn đựng kính mát thuận tiện đem tới tiện nghi tối ưu cho chủ sở hữu.
HỆ THỐNG ÂM THANH

HỆ THỐNG ÂM THANH

Hệ thống âm thanh cao cấp thế hệ mới, cùng màn hình cảm ứng 7 inch hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp người lái thao tác dễ dàng khi đi buổi tối.
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA

Hai dàn lạnh công tắc điều chỉnh bằng tay riêng biệt với cửa gió ở các hàng ghế giúp làm lạnh nhanh tạo cảm giác dễ chịu thoải mái cho mọi hành khách.
HỘP ĐỂ ĐỒ CÓ KHẢ NĂNG LÀM MÁT

HỘP ĐỂ ĐỒ CÓ KHẢ NĂNG LÀM MÁT

Hộp để đồ thuận tiện hơn với chức năng làm mát đồ uống, tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
KHÔNG GIAN ĐẲNG CẤP

KHÔNG GIAN ĐẲNG CẤP

Khoang nội thất được mở rộng tối đa cùng thiết kế tinh tế giúp tối đa hóa phong cách sống hiện đại, năng động của bạn và gia đình. Ghế êm ái, thoải mái và riêng biệt với tay vịn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm đẳng cấp thực thụ ngay trên chiếc xe.
CÁCH XẾP GHẾ

CÁCH XẾP GHẾ

Cách xếp ghế linh hoạt hơn với nhiều cách bố trí tạo không gian đa dạng phù hợp với mọi mục đích sử dụng của chủ sở hữu.
KHOANG HÀNH LÝ

KHOANG HÀNH LÝ

Với khả năng điều chỉnh ghế linh hoạt để tối đa hóa diện tích khoang hành lý, bạn sẽ không còn nỗi lo về hành lý cồng kềnh. Hãy thư giãn và tận hưởng những chuyến đi cùng gia đình bạn.
ĐIỀU CHỈNH Ở HÀNG GHẾ THỨ 2

ĐIỀU CHỈNH Ở HÀNG GHẾ THỨ 2

Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý.

Tính năng nổi bật

CHẾ ĐỘ ECO VÀ CHẾ ĐỘ POWER

CHẾ ĐỘ ECO VÀ CHẾ ĐỘ POWER

Chế độ ECO và chế độ POWER của Innova 2022 cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.
 

ĐỘNG CƠ 1TR-FE

ĐỘNG CƠ 1TR-FE

Toyota Innova duy trì động cơ 1TR-FE nhưng nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén cũng được tăng thêm và giảm ma sát hoạt động. Sự cải tiến này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, giảm tiếng ồn và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn những đời trước. 

HỆ THỐNG TREO

HỆ THỐNG TREO

Hệ thống treo Innova 2022 sử dụng tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hiểm trở. 

HỆ THỐNG KHUNG GẦM

HỆ THỐNG KHUNG GẦM

Hệ thống khung gầm được nâng cấp cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời. Toyota Innova đem đến những chuyển động vững chãi, ổn định dù chạy với tốc độ cao hay đường gập ghềnh. 

HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 6 CẤP

HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 6 CẤP

Hộp số tự động 6 cấp chuyển số êm ái, mượt mà nhưng không làm giảm đi sự vận hành mạnh mẽ khi bạn cầm lái. 

HỆ THỐNG TÚI KHÍ

HỆ THỐNG TÚI KHÍ

Hệ thống túi khí trên Innova 2022 được tăng cường tối đa tới 7 túi khí nhằm tăng mức độ bảo vệ hành khách lên tối đa trong trường hợp xảy ra va chạm. 

KHUNG XE GOA

KHUNG XE GOA

Khung xe với kết cấu GOA sử dụng thép chống ăn mòn chắc chắn cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách. 

HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP BA

HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP BA

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ EBD

HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ EBD

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS

Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục. Thao tác trên giúp các bánh xe không bị bó cứng để tài xế vừa tránh chướng ngại vật linh hoạt, vừa ổn định thân xe.

CỘT LÁI TỰ ĐỔ

CỘT LÁI TỰ ĐỔ

Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm.

CẤU TRÚC GIẢM CHẤN THƯƠNG ĐỐT SỐNG CỔ

CẤU TRÚC GIẢM CHẤN THƯƠNG ĐỐT SỐNG CỔ

Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Bởi vậy, cấu trúc ghế hiện hiện đại sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, tránh tổn thương đốt sống cổ. 

CẢM BIẾN LÙI

CẢM BIẾN LÙI

Cảm biến lùi cho phép người lái xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.

ĐÈN BÁO PHANH KHẨN CẤP

ĐÈN BÁO PHANH KHẨN CẤP

Đèn báo phanh khẩn cấp của Toyota Innova sẽ tự động nháy sáng khi tài xế phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để không xảy ra tai nạn. 

Phụ kiện

KHAY HÀNH LÝ

KHAY HÀNH LÝ

Giá: 1,045,000 VNĐ
Ốp bật lên xuống không đèn

Ốp bật lên xuống không đèn

Giá: 2,578,400 VNĐ
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm - 4 cửa

Bộ ốp tay cửa mạ Crôm - 4 cửa

Giá: 5,672,700 VNĐ
ỐP TRANG TRÍ NÓC XE

ỐP TRANG TRÍ NÓC XE

Giá: 7,151,100 VNĐ
ỐP VIỀN BIỂN SỐ MẠ CRÔM

ỐP VIỀN BIỂN SỐ MẠ CRÔM

Giá: 2,635,600 VNĐ
VÈ CHÈ MƯA

VÈ CHÈ MƯA

Giá: 1,210,000 VNĐ
CHẮN BÙN TRƯỚC SAU

CHẮN BÙN TRƯỚC SAU

Giá: 818,400 VNĐ
ỐP VIỀN CỬA HẬU MẠ CRÔM

ỐP VIỀN CỬA HẬU MẠ CRÔM

Giá: 2,896,300 VNĐ
Ốp trang trí đèn hậu mạ Crôm

Ốp trang trí đèn hậu mạ Crôm

Giá: 6,516,400 VNĐ
HỘP LẠNH

HỘP LẠNH

Giá: 2,443,100 VNĐ
THẢM LÓT SÀN (NỈ)

THẢM LÓT SÀN (NỈ)

Giá: 1,266,100 VNĐ
Khóa lốp dự phòng  (Loại PLUG)

Khóa lốp dự phòng (Loại PLUG)

Giá: 1,713,800 VNĐ
Khóa lốp dự phòng  (Loại PAD)

Khóa lốp dự phòng (Loại PAD)

Giá: 1,729,200 VNĐ
BƠM LỐP ĐIỆN TỬ

BƠM LỐP ĐIỆN TỬ

Giá: 1,593,900 VNĐ
BỘ HỖ TRỢ KHẨN CẤP

BỘ HỖ TRỢ KHẨN CẤP

Giá: 2,715,900 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Động cơ và khung xe

Kích thước

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)

4735x1830x1795

Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.4

Trọng lượng không tải (kg)

1700

Trọng lượng toàn tải (kg)

2330

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55

Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) ( mm )

1540/1540

Kích thước nội thất ( mm x mm x mm )

178

Động cơ

Dung tích xy lanh (cc)

1998

Loại nhiên liệu

Xăng/Petrol

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

(102)/5600

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

183/4000

Hộp số

Số tự động,Số sàn

Hệ thống treo

Trước

Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng

Sau

Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên

Vành & Lốp xe

Kích thước lốp

205/65R16

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Ngoại thất

Tay nắm cửa ngoài

Cùng màu thân xe/Body color

Ăng ten

Vây cá/Shark fin

Chức năng sấy kính sau

Có/With

Đèn báo phanh trên cao

LED

Cụm đèn trước

Hệ thống điều chỉnh góc chiếu

Chỉnh tay

Đèn chiếu xa

Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect

Đèn chiếu gần

Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect

Gương chiếu hậu ngoài

Chức năng điều chỉnh điện

Có/With

Tích hợp đèn báo rẽ

Có/With

Nội thất

Cụm đồng hồ và bảng táp lô

Màn hình hiển thị đa thông tin

Màn hình đơn sắc

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Đèn báo chế độ Eco

Có/With

Loại đồng hồ

Analog

Ghế sau

Hàng ghế thứ ba

Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up

Hàng ghế thứ hai

Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining

Chất liệu bọc ghế

Nỉ thường

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night

Ghế trước

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh cơ 4 hướng

Tay lái

Trợ lực lái

Thủy lực

Điều chỉnh

Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic

Nút bấm điều khiển tích hợp

Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thị đa thông tin

Loại tay lái

3 chấu, urethane, mạ bạc

Tiện nghi

Màn hình

Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh

Chức năng khóa cửa từ xa

Có/With

Cửa gió sau

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/Manual, dual cooler

Kết nối Bluetooth

Có/With

Cổng kết nối USB

Có/With

Số loa

6

An toàn chủ động

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau

4

Trước

2

Camera lùi

Có/With

Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)

Có/With

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Có/With

Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)

Có/ With

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Có/ With

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Có/With

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

An toàn bị động

Túi khí

Túi khí đầu gối người lái

Có/With

Túi khí rèm

Có/With

Túi khí bên hông phía trước

Có/With

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Có/With

Thông số kỹ thuật
[VeDauTrang]
Thông báo
Đóng